Thiết kế nhà ở

BẢNG GIÁ THIẾT KẾ NHÀ DÂN DỤNG

1. Đơn giá thiết kế Kiến trúc Nhà ở(bao gồm các phần Kiến trúc, kết cấu, điện, nước) :

 

* Đối với những trường hợp tư vấn thiết kế từ xa, đơn giá thiết kế nhân (x) với hệ số 0.9

 

* Đối với những công trình có tổng diện tích dưới 200m2 thì đơn giá thiết kế nhân (x) với hệ số 1.2

* Đối với những công trình có tổng diện tích từ 300 đến 500m2 thì đơn giá thiết kế nhân (x) với hệ số 0.9

* Đối với những công trình có tổng diện tích từ 500m2 trở lên thì đơn giá thiết kế nhân (x) với hệ số 0.8

* Miễn phí lập Hồ sơ xin phép xây dựng đối với khách hàng ký hợp đồng thiết kế nhà có tổng diện tích sàn >= 300m2

* Trường hợp khách hàng đã từng thiết kế ở Nhóm thiết kế và nghệ thật QuocThinhGroup, các hợp đồng thiết kế sau được giảm 10%.

* Giá trị hợp đồng thiết kế kiến trúc tối thiểu là 15.000.000đ.

 

2. Đơn giá thiết kế Nội thất(đv tính: đ/m2 sàn) :

 

* Đối với những trường hợp tư vấn thiết kế từ xa, đơn giá thiết kế nhân (x) với hệ số 0.9

* Đối với những công trình có tổng diện tích dưới 100m2 thì đơn giá thiết kế nhân (x) với hệ số 1.2

* Đối với những công trình có tổng diện tích từ 300 đến 500m2 thì đơn giá thiết kế nhân (x) với hệ số 0.9

* Đối với những công trình có tổng diện tích từ 500m2 trở lên thì đơn giá thiết kế nhân (x) với hệ số 0.8

 

* Trường hợp thiết kế nội thất phải thay đổi cơ cấu ngăn phòng (tường gạch, vị trí WC) hoặc thay đổi kết cấu chịu lực (cột, dầm, sàn, thang bê tông cốt thép): đơn giá thiết kế trên phải nhân (x) với hệ số từ 1,2 đến 1,5.

* Giá trị hợp đồng thiết kế nội thất tối thiểu là 10.000.000đ.

 

* Đối với những trường hợp vừa thiết kế kiến trúc vừa thiết kế nội thất, thì đơn giá thiết kế nội thất nhân (x) với hệ số 0,7

 

 

3. Công trình khác :

- Phí thiết kế sân vườn, cổng tường rào, vườn sỏi, bể cảnh…: Phí thiết kế =100.000đ/m2. Phần vườn có thêm thiết kế mảng đứng, tính thêm theo m2 mảng đứng. Đối với hợp đồng đơn lẻ, giá trị không dưới 5.000.000đ.

- Phí thiết kế Kiến trúc: từ 2,7% - 4,5% định mức đầu tư

- Phí thiết kế Nội thất : từ 5,0 - 7,0% định mức đầu tư

- Các công trình có độ phức tạp cao, diện tích thiết kế quá nhỏ hoặc có những yêu cầu thiết kế đặc biệt sẽ có đơn giá thiết kế thoả thuận theo từng cộng trình cụ thể.

 

4. Lập dự toán xây dựng: 10% phí thiết kế công trình

 

5. Quy trình thiết kế: Xem tại chuyên mục Quy trình thiết kế

 

6. Phí thiết kế hạng mục riêng lẻ áp dụng đối với nhà ở dân dụng :

- Lập Hồ sơ xin phép xây dựng nhà ở tư nhân dưới 6 tầng : 5.000.000đ/nhà (gồm 02 bộ hồ sơ thiết kế xin phép xây dựng tiêu chuẩn + Chứng chỉ hành nghề + Đăng ký kinh doanh)

- Đơn giá thiết kế Kết cấu chịu lực BTCT : 20.000đ/m2 sàn

- Đơn giá thiết kế Điện : 20.000đ/m2 sàn

- Đơn giá thiết kế Cấp thoát nước : 10.000đ/m2 sàn

 

7. Quy cách hồ sơ